Hạt nhựa HDPE và hạt nhựa LLDPE có sự khác biệt như thế nào? Sự khác biệt đó có ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm trong quá trình sản xuất không? Đây là câu hỏi mà khá nhiều người quan tâm khi quyết định lựa chọn nguyên liệu để sử dụng
Bài viết này boninoxdaithanh.vn sẽ giúp bạn giải đáp các câu hỏi một cách chi tiết nhất.
Định nghĩa về hạt nhựa HDPE và hạt nhựa LLDPE
Hạt nhựa HDPE
HDPE (tên gọi đầy đủ là High-density polyethylene) hay còn gọi là PEHD (tên gọi đầy đủ là Polyethylene high-density). Đây là một polyme nhiệt dẻo được sản xuất từ monome ethylene. Còn một tên gọi khác nữa là “alkathene” hoặc “polythene” khi dùng cho sản xuất ống HDPE.
Hạt nhựa LLDPE
Polyethylene mật độ thấp tuyến tính (tên gọi đầy đủ là Linear low-density polyethylene, gọi tắt là LLDPE). Đây là một loại Polymer với số lượng đáng kể các nhánh ngắn. Nó được tạo nên bằng quá trình đồng trùng hợp các monome của ethylene với chuỗi dài olefin. Các chuỗi của nó có thể trượt vào nhau khi kéo dài mà không bị vướng.
So sánh giữa hạt nhựa LDPE và hạt nhựa LLDPE
Điểm chung
Điểm khắc biệt
HẠT NHỰA LDPE | HẠT NHỰA HDPE |
Linh hoạt | Cứng nhắc hơn |
Bộ nén tốt | Bộ nén tốt |
Chống mài mòn tốt | Chống mài mòn tuyệt vời |
Trọng lượng nhẹ | Trọng lượng nhẹ |
Kháng hóa chất tốt | Kháng hóa chất tốt (có thể thay đổi) |
Chống chọi thời tiết khắc nghiệt | Chống chọi thời tiết khắc nghiệt cực tốt |
Giá thấp | Giá thấp |
Yếu tố | LDPE | HDPE |
Sức căng | 0,20 – 0,40 N / mm² | 0,20 – 0,40 N / mm² |
Hệ số nhiệt giãn nở | 100 – 220 x 10-6 | 100 – 220 x 10-6 |
Nhiệt độ sử dụng Cont tối đa | 65˚C / 149˚F | 65˚C / 149˚F |
Tỉ trọng | 0,917 – 0,930 g / cm3 | 0,944 – 0,965 g / cm3 |
Kháng hóa chất | LDPE | HDPE |
Axit loãng | Xuất sắc | Xuất sắc |
Kiềm loãng | Xuất sắc | Xuất sắc |
Dầu và mỡ | Vừa phải | Vừa phải |
Aliphatic Hydrocacbon | Thấp | Thấp |
Hydrocacbon | Thấp | Thấp |
Hydrocacbon halogen | Thấp | Thấp |

Xem thêm
Ẩn bớt




KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP | |
Tên tài khoản: | CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ VÀ GIA DỤNG TÂN Á ĐẠI THÀNH |
Số tài khoản: | 1012 6260 14 |
Ngân hàng: | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) – CN -TP.HCM |
Tên tài khoản: | ĐÀO QUỐC HÙNG |
Số tài khoản: | 0915 1111 39 |
Ngân hàng: | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội (MBBANK)—PGD Nguyễn ảnh thủ, Quận 12 —Tp.HCM |

.png)
.png)
![]() Hệ thống 15 nhà máy sản xuất, 300 chi nhánh và 30.000 điểm bán trên toàn quốc, Tập đoàn Tân Á Đại Thành đảm bảo khả năng cung ứng các sản phẩm một cách nhanh nhất đến người tiêu dùng trên toàn quốc và khẳng định vị thế là đơn vị cung cấp hàng đầu Việt Nam
![]() Đi kèm với nâng cao chất lượng sản phẩm, chính sách chăm sóc khách hàng, bảo trì sản phẩm rất được coi trọng
|
|
Tất cả các sản phẩm do TÂN Á ĐẠI THÀNH sản xuất đều có; tên thương hiệu TÂN Á hoặc ĐẠI THÀNH và LOGO dập nổi của tập đoàn TANADAITHANH Tình trạng hàng giả, hàng nhái diễn biến ngày càng phức tạp khi hàng hóa kém chất lượng được bày bán tràn lan trên thị trường và các nơi bán hàng không chính thống... Nhất là đối với những Thương Hiệu có tiếng như Tân á Đại Thành, không chỉ gây ảnh hưởng tới uy tín của thương hiệu, Người tiêu dùng không nên quá chú trọng đến mức giá rẻ hoặc mua những nơi cung cấp không Uy Tín mà để gặp phải những trường hợp “tiền mất tật mang” mà không sử dụng được lâu dài vì chất lượng, độ bền thấp, không đảm bảo độ an toàn...
![]() ❶Tất cả các sản phẩm do tập đoàn TÂN Á ĐẠI THÀNH sản xuất đều có; tên thương hiệu TÂN Á ĐẠI THÀNH của Công ty-LOGO dập nổi trên sản phẩm
❷Sản phẩm do TÂN Á ĐẠI THÀNH phân phối đều được cung cấp đầy đủ hóa đơn bán hàng; của Tổng công ty/ Chi nhánh TÂN Á ĐẠI THÀNH; và hệ thống các Nhà Phân Phối, Đại lý, Cửa Hàng chính thức;
❸Khách hàng không nên mua hàng không có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng; không đúng nhãn hiệu TÂN Á hoặc ĐẠI THÀNH, để phòng sự cố về chất lượng; ảnh hưởng tới sự bất tiện khi cần bảo hành sản phẩm tại những nơi bán không chính thống. Chúng tôi kính gửi khuyến cáo đến Quý khách hàng và Quý đối tác; về việc lưu ý khi lựa chọn các sản phẩm do TÂN Á ĐẠI THÀNH sản xuất và cung cấp.
|
Bể phốt nhựa 500L「Bồn tự hoại」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 2.774.000 đ Giảm còn: 2.200.000 đ
Bể phốt nhựa 1000L「Bồn tự hoại」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 4.849.000 đ Giảm còn: 3.600.000 đ
Bể phốt nhựa 1500lít「Bồn tự hoại」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 6.824.000 đ Giảm còn: 4.900.000 đ
Bể phốt nhựa 2000lít「Bồn tự hoại」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 9.599.000 đ Giảm còn: 6.900.000 đ
Bể phốt nhựa 2500lít「Bồn tự hoại」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 12.499.000 đ Giảm còn: 9.100.000 đ
Bồn nhựa 500L đứng「thế hệ mới」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 2.044.000 đ Giảm còn: 1.400.000 đ
Bồn nhựa 1000L đứng「thế hệ mới」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 3.479.000 đ Giảm còn: 2.100.000 đ
Bồn nhựa 1500L đứng「thế hệ mới」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 5.274.000 đ Giảm còn: 3.100.000 đ
Bồn nhựa 2000L đứng「thế hệ mới」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 6.859.000 đ Giảm còn: 3.900.000 đ
Bồn nhựa 3000L đứng「thế hệ mới」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 9.789.000 đ Giảm còn: 5.500.000 đ
Bồn nhựa 4000L đứng「thế hệ mới」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 12.819.000 đ Giảm còn: 7.400.000 đ
Bồn nhựa 5000L đứng「thế hệ mới」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 16.996.000 đ Giảm còn: 9.900.000 đ
Bồn nhựa 10.000L đứng「thế hệ mới」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 34.999.000 đ Giảm còn: 21.300.000 đ
Bồn nhựa 500L ngang「thế hệ mới」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 2.124.000 đ Giảm còn: 1.600.000 đ
Bồn nhựa 700L ngang「thế hệ mới」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 2.954.000 đ Giảm còn: 2.100.000 đ
Bồn nhựa 1000L ngang「thế hệ mới」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 4.079.000 đ Giảm còn: 2.800.000 đ
Bồn nhựa 1500L ngang「thế hệ mới」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 6.374.000 đ Giảm còn: 4.300.000 đ
Bồn nhựa 2000L ngang「thế hệ mới」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 8.259.000 đ Giảm còn: 5.500.000 đ
Bồn nhựa 300L ngang「thế hệ mới」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 1.554.000 đ Giảm còn: 1.300.000 đ
Bồn nhựa 500L ngang「Plasman-hdpe」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 2.524.000 đ Giảm còn: 1.800.000 đ
Bồn nhựa 500L đứng「Plasman-hdpe」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 2.304.000 đ Giảm còn: 1.600.000 đ
Bồn nhựa 1000L ngang「Plasman-hdpe」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 4.549.000 đ Giảm còn: 3.100.000 đ
Bồn nhựa 1000L đứng「Plasman-hdpe」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 4.069.000 đ Giảm còn: 2.500.000 đ
Bồn nhựa 1500L đứng「Plasman-hdpe」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 6.054.000 đ Giảm còn: 3.600.000 đ
Bồn nhựa 2000L đứng「Plasman-hdpe」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 7.899.000 đ Giảm còn: 4.700.000 đ
Bơ nhựa 300L tròn「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 814.000 đ Giảm còn: 650.000 đ
Bơ nhựa 500L tròn「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 1.344.000 đ Giảm còn: 1.050.000 đ
Bơ nhựa 750L tròn「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 1.842.000 đ Giảm còn: 1.300.000 đ
Bơ nhựa 1000L tròn「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 2.699.000 đ Giảm còn: 1.900.000 đ
Bơ nhựa 1300L tròn「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 3.694.000 đ Giảm còn: 2.700.000 đ
Bồn nhựa 500L đứng「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 1.684.000 đ Giảm còn: 1.150.000 đ
Bồn nhựa 700L đứng「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 2.202.000 đ Giảm còn: 1.500.000 đ
Bồn nhựa 1000L đứng「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 3.119.000 đ Giảm còn: 2.150.000 đ
Bồn nhựa 1500L đứng「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 4.503.000 đ Giảm còn: 2.800.000 đ
Bồn nhựa 2000L đứng「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 5.898.000 đ Giảm còn: 3.800.000 đ
Bồn nhựa 3000L đứng「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 10.417.000 đ Giảm còn: 6.900.000 đ
Bồn nhựa 5000L đứng「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 18.045.000 đ Giảm còn: 12.100.000 đ
Bồn nhựa 300L đứng「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 1.286.000 đ Giảm còn: 1.050.000 đ
Bồn nhựa 500L ngang「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 1.904.000 đ Giảm còn: 1.400.000 đ
Bồn nhựa 700L ngang「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 2.612.000 đ Giảm còn: 1.900.000 đ
Bồn nhựa 1000L ngang「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 3.579.000 đ Giảm còn: 2.600.000 đ
Bồn nhựa 300L ngang「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 1.386.000 đ Giảm còn: 1.200.000 đ
Bồn nhựa 2000L ngang「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 7.330.000 đ Giảm còn: 5.300.000 đ
Bồn nhựa 1500L ngang「đa chức năng」TÂN Á ĐẠI THÀNH
Giá niêm yết: 5.100.000 đ Giảm còn: 3.900.000 đ
Xem thêm
Ẩn bớt
- Giải đáp và tư vấn tổng hợp nên mua bồn nước + máy nước nóng năng lượng loại nào? (08.02.2023)
- ĐIỂM KHÁC NHAU MÁY: Classic - Vigo & Core (11.06.2022)
- Nên mua loại SUS —304 hay 316— So sánh điểm khác nhau? (16.10.2021)
- TƯ VẤN NÊN MUA? —Bồn Nước Ngang hay Đứng— Tốt nhất (24.09.2021)
- TƯ VẤN NÊN MUA? —Bồn Nước Inox hay Bồn Nhựa— Tốt nhất (24.09.2021)
- TƯ VẤN MUA —Máy Nước Nóng Mặt Trời— Dung tích phù hợp với số người? (24.09.2021)
- TƯ VẤN MUA —Bồn Nước— Dung tích phù hợp với số người? (24.09.2021)
- Tổng hợp kích thước máy nước nóng mặt trời | Bồn nước inox | Bồn nhựa | Bồn tự hoại (31.01.2023)
- Thế nào là hàng chính hãng? Tại sao nên mua hàng chính hãng? (21.08.2022)
- Bồn nước loại nào tốt.? NÊN chọn mua bồn nước hãng nào.? (27.07.2022)
- Tư vấn: Các công tác chuẩn bị trước khi mua và lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời (12.06.2022)
- Giao hàng miễn phí 100% tại boninoxdaithanh.vn (21.03.2022)
- Sự khác biệt: Inox SUS.304 và Inox SUS.316 loại nào tốt (07.03.2022)
- Tại sao? Bồn tự hoại lại được sử dụng rộng rãi vì lí do gì? (20.11.2021)
- тạι sασ мυα нàηg тạι кêηн cнíηн тнức — тâη á đạι тнàηн (14.11.2021)
- тư vấη —Lọc đầu nguồn là gì?— Tìm hiểu bộ lọc thô Begula-2.1 (19.10.2021)
- Giải đáp câu hỏi.? thắc mắc trước khi mua hàng (27.09.2021)
- Tư vấn hỗ trợ: kĩ thuật lắp đặt và sử dụng Máy Nước Nóng năng Lượng Mặt Trời (23.01.2022)
- Tư vấn: sử dụng và lắp đặt bồn chứa nước nhựa (23.01.2022)
- Tư vấn: sử dụng và lắp đặt bồn chứa nước inox (23.01.2022)
- Khi máy nước nóng nước nóng năng lượng mặt trời gặp sự cố và cách xử lý (07.02.2022)