Inox 304 và 316 là 2 loại thép không gỉ ngày càng được ưa chuộng ở Việt Nam và trên thế giới bởi chúng sở hữu nhiều đặc tính vượt trội. Tuy nhiên, người dùng vẫn luôn băn khoăn về sự khác biệt giữa inox sus 340 và 316. Vậy còn chần chừ gì nữa, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể vấn đề này nha!
Inox sus 304 là gì?
Sus 304 là inox 304 (hay còn gọi là thép không gỉ Austenitic) với thành phần chủ yếu là Crom (Cr) và Niken (Ni). Nó là thép không gỉ được sử dụng phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi để chế tạo các thiết bị và bộ phận yêu cầu khả năng chống ăn mòn và khả năng định hình tốt. Thiết bị thực phẩm, thiết bị hóa chất nói chung.
Ưu điểm
Inox 304 có độ cứng, độ bền cao, bề mặt sáng bóng, không han gỉ. Inox 304 nói riêng có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm nên được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm. Ngoài ra, inox 304 dễ gia công, chế tạo rẻ nên được sử dụng rộng rãi làm bồn nước, máy năng lượng mặt trời, bồn rửa tay hiện nay.
Inox 304
Nhược điểm
Mặc dù có khả năng chống ăn mòn cao nhưng trong một số môi trường nhất định như muối biển, môi trường axit mạnh thì khả năng chống ăn mòn của inox 304 từ lâu đã mất đi, theo thời gian bề mặt sẽ không còn sáng bóng mà dễ bị xỉn màu.
Inox 316 là gì?
Inox 316 (hay còn gọi là thép không gỉ SuperAustenitic) với thành phần chính là Crom (Cr), Niken (Ni) và thêm molypden. Ngoài thép không gỉ tiêu chuẩn 316 còn có: thép không gỉ 316L (loại hàm lượng cacbon). thấp) và thép không gỉ 316H (loại carbon cao).
Ưu điểm
Nếu có sự khác biệt giữa inox sus 340 và 316 thì cũng có các tính chất tương tự như sus 304. Độ cứng, độ bền cao, sẽ không bị gỉ, chống ăn mòn rất cao (tốt hơn inox 304), và có thể chịu được nhiệt độ lên đến 500 độ C.
Sự khác biệt giữa inox sus 340 và 316 là sus 316 chứa 2% đến 3% molypden còn sus 304 thì không. Lý do molypden được thêm vào là nó có khả năng chống ăn mòn clorua (giống như muối ở biển). Nước uống). Do đó, inox 316 có độ bền, độ cứng và sự khác biệt giữa inox sus 340 và 316 lớn nhất là khả năng chống ăn mòn rất cao ngay cả trong môi trường mặn.
Inox 316
Nhược điểm
Sự khác biệt giữa inox sus 304 và 316 là inox 316 là loại vật liệu được sử dụng phổ biển nhưng vẫn xếp sau Inox 304 vì giá thành để sản xuất cao hơn Inox 304, nhiệt độ nóng chảy cao hơn nên chi phí tạo hình sản phẩm lớn, độ chịu lực của Inox 316 thấp hơn.
So sánh giá thành của Inox sus 304 và Inox 316
Sự khác biệt giữa inox sus 304 và 316 chắc chắn là giá thành. Gía inox 304 hiện giao động từ 50,000-70,000 nhưng đáp ứng được phần lớn (tấm 80%) các loại ứng dụng và sản phẩm. Tuổi thọ cao và khả năng tái tạo, phục hồi sản phẩm dễ dẫn đến nó là lựa chọn hàng đầu.
Một vài công trình yêu cầu cao về tuổi thọ, khả năng chống trọi với môi trường khắc nghiệt như hóa chất hay môi trường ngoài khơi. Thì Inox loại 316 và SUS316 là lựa chọn phù hợp. Tuy nhiên, sự khác biệt giữa inox sus 304 và 316 là giá của SUS 316 khá cao so với SUS304 thường giao động ở 100,000-150,000/kg tùy thuộc số lượng, hình dạng và nhiều yếu tố khác.
Sự khác biệt giữa inox sus 304 và 316
Tính ứng dụng của Inox sus 304 và Inox 316
Sus 304
Với nhưng ưu điểm nổi bật của mình thì dòng vật liệu inox 304 được ứng dụng vào rất nhiều các ngành, các môi trường khác nhau, với khả năng thích nghi cực tốt.
- Ứng dụng cho đường ống dẫn nước, đặc biệt là các đường ống dẫn nước sạch
- Trong các hệ thống dầu khí, hoá chất
- Trong các ngành thực phẩm, đồ uống
- Là vật liệu sản xuất các vật dụng trong y tế
- Các vật dụng gia đình: Bồn rửa,….
- Dùng cho chế tạo các dòng phụ kiện inox
Bồn chứa nước Đai Thành sản phẩm của SUS 304
Sus 316
Do inox 316 có độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn rất cao ngay cả trong môi trường mặn nên inox 316 được sử dụng rộng rãi trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt hơn như vùng ven biển, muối nóng chảy, dung dịch nước muối và hóa chất. Ngoài ra, SUS 316 được sử dụng trong nhiều ứng dụng, phòng thí nghiệm, dụng cụ y tế, các loại bồn chứa, axit và kiềm. Các dụng cụ trong cuộc sống như: máy lọc nước xoáy (máy nước nóng), máy nước nóng gián tiếp,…
Bồn chứa nước Đại Thành sản phẩm của SUS 316
THÔNG TIN LIÊN HỆ
TẬP ĐOÀN TÂN Á ĐẠI THÀNH
Trụ sở tại Miền Nam: Lý thường kiệt, P.7, Q. Tân Bình, Tp.HCM.
Trụ sở tại Tây Nguyên: Lô CN 9, KCN Tâm Thắng, Đắk Nông.
Miền nam: KCN Đức Hoà, Đức Lập Hạ, Long An.
Miền tây: Khu vực 2, P. Ba Láng, Cái Răng, Cần Thơ.
Tây nguyên: KCN Tâm thắng, Đắk Nông.
Hotline đặt hàng: 0915 1111 39
Email báo giá: kinhdoanh@boninoxdaithanh.vn
Tổng đài bảo hành: 1800 6668
Xem thêm
Ẩn bớt
Giá máy năng lượng mặt trời 130L 58-12 Đại Thành – CLASSIC
Cũ: 8.299.000đ Mới: 6.600.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 5 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 160L 58-15 Đại Thành – CLASSIC
Cũ: 8.999.000đ Mới: 7.300.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 5 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 180L 58-18 Đại Thành – CLASSIC
Cũ: 9.999.000đ Mới: 8.200.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 5 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 215L 58-21 Đại Thành – CLASSIC
Cũ: 11.599.000đ Mới: 9.900.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 5 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 250L 58-24 Đại Thành – CLASSIC
Cũ: 12.499.000đ Mới: 10.650.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 5 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 300L 58-28 Đại Thành – CLASSIC
Cũ: 13.799.000đ Mới: 11.900.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 5 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 150L 70-10 Đại Thành – CLASSIC
Cũ: 9.199.000đ Mới: 7.550.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 5 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 180L 70-12 Đại Thành – CLASSIC
Cũ: 10.499.000đ Mới: 8.650.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 5 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 210L 70-14 Đại Thành – CLASSIC
Cũ: 11.909.000đ Mới: 10.000.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 5 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 225L 70-15 Đại Thành – CLASSIC
Cũ: 12.800.000đ Mới: 11.050.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 5 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 240L 70-16 Đại Thành – CLASSIC
Cũ: 13.500.000đ Mới: 11.500.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 5 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 270L 70-18 Đại Thành – CLASSIC
Cũ: 14.600.000đ Mới: 12.600.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 5 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 300L 70-20 Đại Thành – CLASSIC
Cũ: 16.000.000đ Mới: 13.950.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 5 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 315L 70-21 Đại Thành – CLASSIC
Cũ: 16.300.000đ Mới: 14.350.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 5 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 130L 58-12 Đại Thành – VIGO
Cũ: 9.990.000đ Mới: 7.700.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 7 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 160L 58-15 Đại Thành – VIGO
Cũ: 11.599.000đ Mới: 8.950.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 7 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 180L 58-18 Đại Thành – VIGO
Cũ: 13.099.000đ Mới: 10.350.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 7 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 215L 58-21 Đại Thành – VIGO
Cũ: 15.599.000đ Mới: 12.650.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 7 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 250L 58-24 Đại Thành – VIGO
Cũ: 16.999.000đ Mới: 13.800.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 7 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 300L 58-28 Đại Thành – VIGO
Cũ: 18.999.000đ Mới: 15.600.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 7 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 150L 70-10 Đại Thành – VIGO
Cũ: 11.659.000đ Mới: 9.100.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 7 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 180L 70-12 Đại Thành – VIGO
Cũ: 13.709.000đ Mới: 11.000.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 7 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 210L 70-14 Đại Thành – VIGO
Cũ: 15.269.000đ Mới: 12.250.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 7 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 225L 70-15 Đại Thành – VIGO
Cũ: 16.490.000đ Mới: 13.400.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 7 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 240L 70-16 Đại Thành – VIGO
Cũ: 17.210.000đ Mới: 14.150.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 7 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 270L 70-18 Đại Thành – VIGO
Cũ: 18.860.000đ Mới: 15.500.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 7 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 300L 70-20 Đại Thành – VIGO
Cũ: 20.999.000đ Mới: 17.450.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 7 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 315L 70-21 Đại Thành – VIGO
Cũ: 22.399.000đ Mới: 18.600.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 7 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời tấm phẳng 150L – PLATINUM
Cũ: 16.950.000đ Mới: 14.450.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 10 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời tấm phẳng 220L – PLATINUM
Cũ: 22.150.000đ Mới: 19.050.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 10 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời tấm phẳng 300L – PLATINUM
Cũ: 26.450.000đ Mới: 23.050.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 10 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 130L 58-12 Đại Thành – CORE
Cũ: 9.999.000đ Mới: 7.600.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 10 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 160L 58-15 Đại Thành – CORE
Cũ: 11.599.000đ Mới: 8.950.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 10 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 180L 58-18 Đại Thành – CORE
Cũ: 13.099.000đ Mới: 10.250.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 10 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 215L 58-21 Đại Thành – CORE
Cũ: 15.599.000đ Mới: 12.350.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 10 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 250L 58-24 Đại Thành – CORE
Cũ: 16.999.000đ Mới: 13.450.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 10 NĂM
|
Giá máy năng lượng mặt trời 300L 58-28 Đại Thành – CORE
Cũ: 18.999.000đ Mới: 15.400.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Hỗ trợ lắp kết nối máy)
BẢO HÀNH 10 NĂM
|
Giá bồn nước 500L ngang ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 3.079.000đ Mới: 2.500.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước 700L ngang ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 3.795.000đ Mới: 3.000.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước 1000L ngang ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 5.099.000đ Mới: 3.800.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước 1500L ngang ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 7.709.000đ Mới: 5.800.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước 2000L ngang ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 10.069.000đ Mới: 7.550.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước 2500L ngang ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 12.489.000đ Mới: 9.650.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước 3000L ngang ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 14.839.000đ Mới: 11.100.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước 4000L ngang ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 19.059.000đ Mới: 14.100.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước 500L đứng ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 2.929.000đ Mới: 2.400.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước 700L đứng ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 3.645.000đ Mới: 2.850.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước 1000L đứng ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 4.799.000đ Mới: 3.500.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước 1500L đứng ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 7.439.000đ Mới: 5.500.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước 2000L đứng ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 9.719.000đ Mới: 7.200.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước 2500L đứng ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 12.009.000đ Mới: 9.050.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước 3000L đứng ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 14.229.000đ Mới: 10.500.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước 4000L đứng ĐẠI THÀNH – SUS.304
Cũ: 18.299.000đ Mới: 13.200.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 12 NĂM
|
Giá bồn nước ViGo 500L ngang ĐẠI THÀNH – SUS.316
Cũ: 3.629.000đ Mới: 3.300.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 20 NĂM
|
Giá bồn nước ViGo 500L đứng ĐẠI THÀNH – SUS.316
Cũ: 3.479.000đ Mới: 3.100.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 20 NĂM
|
Giá bồn nước ViGo 700L ngang ĐẠI THÀNH – SUS.316
Cũ: 4.565.000đ Mới: 4.000.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 20 NĂM
|
Giá bồn nước ViGo 700L đứng ĐẠI THÀNH – SUS.316
Cũ: 4.415.000đ Mới: 3.800.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 20 NĂM
|
Giá bồn nước ViGo 1000L ngang ĐẠI THÀNH – SUS.316
Cũ: 6.229.000đ Mới: 5.450.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 20 NĂM
|
Giá bồn nước ViGo 1000L đứng ĐẠI THÀNH – SUS.316
Cũ: 5.999.000đ Mới: 5.200.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 20 NĂM
|
Giá bồn nước ViGo 1500L ngang ĐẠI THÀNH – SUS.316
Cũ: 9.519.000đ Mới: 8.300.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 20 NĂM
|
Giá bồn nước ViGo 1500L đứng ĐẠI THÀNH – SUS.316
Cũ: 9.219.000đ Mới: 7.950.000
Giá chiết khấu MỚI trên
Đã gồm: VAT & Vận chuyển
(Không bao gồm lắp đặt)
BẢO HÀNH 20 NĂM
|
Xem thêm
Ẩn bớt
- Bồn tự hoại là gì.? tại sao nên sử dụng bể phốt hiện nay (11.12.2023)
- Nên mua bồn nước & máy năng lượng mặt trời bằng inox 304 hay 316? (27.10.2023)
- Chọn dòng máy năng lượng mặt trời loại nào? để phù hợp với số người sử dụng và nguồn nước (27.10.2023)
- Tìm hiểu điểm khác nhau của Bồn nhựa —Plasman, Gold, Thế hệ Mới, Đa chức Năng— như thế nào.? (07.10.2023)
- Tại sao mua Online.? tại official Tân Á Đại Thành lại rẻ hơn thị trường? (18.09.2023)
- LÝ DO NÊN VỆ SINH ĐỊNH KỲ: MÁY NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI & BỒN NƯỚC (10.07.2023)
- TỈM HIỂU ĐẶC ĐIỂM KHÁC NHAU: (Classic – Vigo – Platinum – Core) (11.06.2022)
- NÊN MUA: Bồn Nước Inox hay Bồn Nhựa & Chọn loại vật liệu nào tốt? (24.09.2021)
- TƯ VẤN MUA —Máy Nước Nóng Mặt Trời— Dung tích phù hợp với số người? (24.09.2021)
- TƯ VẤN MUA —Bồn Nước— Dung tích phù hợp với số người? (24.09.2021)
- Điểm khác nhau giữa ống Ø58, 70, dạng tấm và máy Vigo, Classic, Core như thế nào? (05.06.2023)
- Giải đáp và tư vấn tổng hợp nên mua bồn nước + máy nước nóng năng lượng loại nào? (08.02.2023)
- TƯ VẤN NÊN MUA? —Bồn Nước Ngang hay Đứng— Tốt nhất (24.09.2021)
- Nên mua loại SUS —304 hay 316— So sánh điểm khác nhau? (16.10.2021)
- Sự khác biệt: Inox SUS.304 và Inox SUS.316 loại nào tốt (07.03.2022)
- TƯ VẤN SỬ DỤNG BỒN TỰ HOẠI & CHỌN DUNG TÍCH PHÙ HỢP (20.11.2021)
- TƯ VẤN —Lọc đầu nguồn là gì?— Tìm hiểu bộ lọc thô Begula-2.1 (19.10.2021)
- Hạt nhựa HDPE và hạt nhựa LLDPE có sự khác biệt như thế nào? (09.02.2023)
- Tổng hợp kích thước: máy nước nóng mặt trời | Bồn nước inox | Bồn nhựa | Bồn tự hoại (31.01.2023)
- Bồn nước loại nào tốt.? NÊN chọn mua bồn nước hãng nào.? (27.07.2022)
- Tư vấn: Các công tác chuẩn bị trước khi mua và lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời (12.06.2022)
- Khi máy nước nóng nước nóng năng lượng mặt trời gặp sự cố và cách xử lý (07.02.2022)
- Tư vấn: sử dụng và lắp đặt bồn chứa nước nhựa (23.01.2022)
- Tư vấn: sử dụng và lắp đặt bồn chứa nước inox (23.01.2022)